Biến tần LSLV H100

  • Hàng chính hãng mới 100%.
  • Bảo hành 12 tháng
  • Chứng từ CO, CQ, hóa đơn VAT
  • Giao hàng toàn quốc
  • Uy tín và tin cậy

Nhận báo giá & chiết khấu tốt nhất từ Thành Đạt

Danh mục: ,

Mô tả

Đặc điểm chung

– LSLV-H100 đạt tiêu chuẩn cho ngành công nghiệp ổ đĩa.
– Biến tần LS LSLV-H100 series tối đa hóa sự tiện lợi cho người dùng
– Sử dụng hiệu quả không gian: cài đặt bên cạnh, kích thước giảm
– Hệ thống xử lý nước và quạt và bơm thân thiện với môi trường kết hợp các lợi ích tiết kiệm năng lượng vượt trội của LSLV-H100 cho quạt và máy bơm.

Thông số kỹ thuật

Ứng dụng của biến tần LS LSLV-H100Tải thường: Quạt, bơm
Nguồn cấp3 pha 200~240V, 3 pha 380~480V, 3 pha 380~500V
Công suất (kW)0.75~18.5 (200~240V), 0.75~90 (380~480V), 110~500 (380~500V)
Dòng điện (A)4.9~77.2 (200~240V), 2.4~160 (380~480V), 215.1~938.6 (380~500V)
Dải tần số0 -400Hz
Mô men khởi động
Khả năng quá tải150%/ 1 phút
Phương pháp điều khiểnV/f, PI
Phanh hãm
Ngõ vàoNgõ vào số đa chức năng, ngõ vào tần số thiết lập cường độ, ngõ vào tần số thiết lập (Volt/Current), ngõ vào tần số phổ biến
Ngõ raHiển thị, rơ le đa chức năng
Chức năng bảo vệQuá áp, thấp áp, quá dòng, lỗi chạm đất, truyền động quá tải, quá nhiệt, bảo vệ mất pha, quá tải, mất lệnh tần số, quá tải tụ điện, lỗi phần cứng
Chức năng chính
Truyền thôngRS-485
Thiết bị mở rộngĐầu vào bảo vệ xoay chiều, cuộn kháng xoay chiều, cuộn kháng một chiều
Cấp bảo vệIP20 (loại mở)

Chi Tiết Cách Cài Đặt Biến Tần LS H100

Biến tần LS H100 được thiết kế tối ưu cùng với nhiều tính năng hiện đại vượt trội hơn nhiều so với các dòng biến tần thế hệ trước. LS H100 được kiểu thiết kế side by side, module truyền thông, bộ lọc EMC và kích thước đã giảm 34% so với dòng iP5A.

Cài đặt biến tần LS H100

Dòng H100 có các Module: Monitor, Parameter, User & Macro, Trip, Config dùng phím MODE để luân chuyển giữa các Module. Trong nhóm Parameter dùng phím mũi tên Phải/Trái để di chuyển giữa các nhóm.

Config Mode (CNF)

  • 40: Parameter initialize (đưa các thông số về mặc định) cài lên 1

Drive Group

  • 0.0: Freq Command (cài đặt tần số chạy Hz)
  • ACC: Thời gian giảm tốc
  • DEC: Thời gian tăng tốc
  • Drv 0: Keypad (chạy, dừng bằng màn hình)

1: Terminal (chạy bằng chân digital input P (nối giữa chân CM và chân P) (P1 chạy thuận, P2 chạy ngược….)

  • Frq 0: Keypad 1 (tăng, giảm tốc độ bằng phím mũi tên trên màn hình)

2: Tăng, giảm tốc độ bằng tín hiệu 0-20mA
3: Tăng, giảm tốc độ bằng biến trở (chân giữa của biến trở nối vào V1, 2 chân còn lại nối vào VR và CM)

Basic Function Group (BAS)

  • 10: Input power Freq (chọn tần số nguồn điện 50Hz)#
  • 11: Pole number (chọn số cực động cơ)
  • 13: Rated current (nhập dòng điện định mức động cơ)
  • 15: Rated voltage (chọn điện áp nguồn)
  • 50->56: Multi -Step Fred 1->7 (đặt tần số cho các cấp tốc đột từ 1 đến 7)

Expanded Function Group (ADV)

  • 10: Power – on Run (chạy khi cấp nguồn nếu đang tồn tại lệnh Run)
  • 64: Cooling fan control (điều khiển quạt)

Control Function Group (CON)

  • 04: Carrier Fred

Input terminal block Function Group (IN)

  • 08: V1 minimum input Voltage (tín hiệu áp vào thấp nhất)
  • 09: Putput at V1 minimum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào thấp nhất)
  • 10: V1 maximum input Voltage (tín hiệu áp vào cao nhất)
  • 11: Output at V1 maximum input Voltage (% tần số so với tần số max ở tín hiệu áp vào cao nhất)
  • 38->41: tương tự cho V2
  • 53: I2 minimum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
  • 54: Output at 12 minimum input current (tín hiệu dòng vào thấp nhất)
  • 55: 12 maximum input current (tín hiệu dòng vào cao nhất)
  • 56: Output at 12 minimum input current (% tần số so với tần số max ở tín hiệu dòng vào cao nhất)
  • 65->71: P1->P7 define (định nghĩa cho ngõ vào số từ P1 đến P7)

Output terminal Block Function Group (OUT)

01: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 1): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
07: AO1 mode (tín hiệu tương tự ngõ ra 2): 0 Freq (tín hiệu ra 0-10V tương đương với tần số Min ->Max)
31: Relay 1: 23 Trip
32: Relay 2: 14 Run
33->35: Relay 3->5 (chưa gán chức năng)

Communication Function Group (COM)

  • 02: Int485 Proto (Giao thức truyền thông): 0: Modbus RTU

Advanced Function Group (PID Functions)

  • 01: PID (bật chức năng PID, chọn lên 1)
  • 04: PID Reference monitor (xem tham chiếu PID)
  • 05: PID Feedback monitor (xem phản hồi PID)
  • 10: PID ref source (nguồn tham chiếu PID) 0: keypad, 1: V1
  • 11: Nhập PID ref (nhập giá trị tham chiếu cho PID)
  • 20: PID feedback (hồi tiếp PID) 0: V1, 3: I2
  • 30: PID output upper limit (giới hạn tần số cao)
  • 31: PID output lower limit (giới hạn tần số thấp)
  • 50: PID Unit (đơn vị PID) 1: %, 8: Bar
  • 51: PID unit scale

Application 1 Function Group (AP1)

  • 07: PID sleep mode 1 delay time (thời gian chạy ở tần số ngủ trước khi ngủ)
  • 08: PID sleep mode 1 Freq (tần số ngủ)
  • 09: PID wake-up 1 delay time (thời gian trước khi thức dậy)
  • 10: PID wake-up 1 value (ngưỡng thức dậy của biến tần)
  • 40: MMC Sel (kích hoạt MMC control) 1:single Ctrl
  • 42: Number of auxiliary motors (số lượng motor phụ) 1->5
  • 48: Auxiliary motor operation at stop (cách dừng motor phụ) 0: No (các motor phụ dừng cùng 1 lúc), 1: Yes (dừng theo thứ tự)
  • 49: Stop oder for auxiliary motors (chọn cách dừng motor phụ): 0: FILO, 1: FIFO
  • 50: Auxiliary motor pressure difference (mức chênh lệch áp suất để khởi động motor phụ)
  • 51: Main motor acc time when auxiliary motor is reduced (thời gian tăng tốc của motor chính khi motor phụ dừng)
  • 52: Main motor dec time when auxiliary motor is added (thời gian giảm tốc của motor chính khi motor phụ khởi động)
  • 55: Auto change mode ion (chọn chế độ luân phiên): 0: None (không chọn)

1. AUX Exchange (luân phiên giữa các bơm phụ)
2. MAIN Exchange (luân phiên cả bơm phụ và chính)

  • 56: Auto change time (thời gian giữa các lần luân phiên)
  • 57: Auto change frequency (tần số của motor chính khi mà motor chính chạy bằng hoặc dưới tần số này thì chế độ luân phiên mới khởi động)
  • 59: Auxiliary motor pressure difference (mức chênh lệch áp suất khởi động chế độ luân phiên)
  • 61: #1 auxiliary motor start frequency (khi motor chính đạt đến tần số này thì motor phụ 1 khởi động)
  • 62->65: Tương tự cho motor phụ 2->5
  • 70: #1 auxiliary motor stop frequency (khi motor chính đạt đến tần số này thì motor phụ 1 dừng)
  • 71->74: Tương tự cho motor phụ 2->5

Tư vấn báo giá miễn phí

Gọi hoặc Zalo 0985 99 0708

Sản phẩm chính hảng

Cam kết hàng chính hãng 100%

Giao hàng nhanh chóng

Miễn phí giao hàng

Công ty Điện công nghiệp Thành Đạt

Công ty Thành Đạt là một nhà thầu chuyên về hệ thống điện, với nhiều năm kinh nghiệm trong cung cấp, thi công, lắp đặt, sửa chữa và bảo trì các hệ thống điện.

Giỏ hàng
icon zalo
nhắn tin facebook
0985 99 0708 gọi điện thoại