Biến tần GD200A-S24 là dòng biến tần được trang bị bộ xử lý DSP 32 bit của Texas Instruments với tốc độ xử lý cao, linh hoạt cho phép có thể thực hiện các yêu cầu thuật toán điều khiển từ đơn giản đến phức tạp. Biến tần tích hợp đa chức năng thông minh, vận hành đơn giản, bền bỉ, hoạt động ổn định ngay cả những nơi nguồn điện bị sụt áp, chập chờn, giúp bảo vệ động cơ và các thiết bị máy móc khác.
Đặc tính kỹ thuật điều khiển:
- Điều khiển vector không gian (SVPWM), Sensorless vector (SVC), điều khiển mô-men
- Biến đổi nguồn vào 1 pha 220VAC ra 3 pha 380VAC
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh <20ms
- Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa, sao chép được thông số
- Dải điện áp nguồn vào 1 pha, 200V (±15%), phù hợp cho các khu vực nguồn điện hay bị sụt áp, không ổn định
- Khả năng quá tải 250% trong thời gian 150s, đặc biệt phù hợp cho ứng dụng máy xay chả, máy nghiền…
- 30 chức năng bảo vệ động cơ và biến tần
Ứng dụng:
• Máy xay chả
• Quạt oxy nuôi tôm
• Máy bơm
• Các loại máy xay xát, máy nghiền, máy chế biến thực phẩm
• Băng tải
• Máy chế biến gỗ
• Cầu trục…
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 1P, 160V ~ 245V, 7.5KW ~ 15KW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 3P, 0 ~ 380V |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), Torque control. | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ | ±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | |
Sai số điều khiển torque | 10 %, (SVC) | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 150s với 250% dòng định mức | |
Hãm động năng | Tích hợp bộ thắng | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal | Ngõ vào số | 08 ngõ, cài đặt được NO hay NC. Tích hợp timer. |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA, Ngõ AI3: -10~10V. | |
Ngõ ra số | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common | |
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra opened collector | 1 ngõ ra opened collector. Tích hợp timer. | |
Ngõ phát xung tốc độ cao | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao), tích hợp timer | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố: quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng timer, counter | Bộ định thời và bộ đếm lập trình được | |
Chức năng bù momen | Tăng đặc tính momen điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều áp bơm | Duy trì áp lực nước trong hệ thống bơm. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ | |
Chức năng tiết kiệm điện | Tiết kiệm điện khi động cơ dư tải, nâng cao hệ số công suất của động cơ | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0 |